🔍
Search:
ĐƯỢC KẾ THỪA
🌟
ĐƯỢC KẾ THỪA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
문화, 풍속, 제도 등이 물려받아져 이어지다.
1
ĐƯỢC KẾ THỪA:
Những thứ như văn hoá, phong tục, chế độ...được đón nhận và được tiếp nối.
-
Động từ
-
1
재산이나 신분, 직업 등이 대를 이어 물려지고 물려받게 되다.
1
ĐƯỢC KẾ THỪA, ĐƯỢC KẾ TỤC:
Tài sản, thân phận hay nghề nghiệp… được truyền lại hoặc nhận truyền lại đời đời.
-
Động từ
-
1
물려받아 내려오거나 후세에 전해지다.
1
ĐƯỢC KẾ THỪA:
Được thừa hưởng đón nhận hay truyền lại cho hậu thế.
-
2
윗대의 생김새, 성격, 체질 등이 다음 세대에게 전해지다.
2
ĐƯỢC DI TRUYỀN:
Hình dạng, tính cách, thể chất... của đời trước được truyền cho thế hệ sau.
-
Động từ
-
1
조상의 전통이나 문화, 업적 등이 계속 이어져 나가다.
1
ĐƯỢC KẾ THỪA:
Thành tựu, văn hóa hay truyền thống của tổ tiên được kế thừa và phát triển.
-
2
왕이나 권력자의 자리가 물려져 계속 이어지다.
2
ĐƯỢC THỪA KẾ, ĐƯỢC KẾ VỊ:
Ngôi vua hay vị trí của những người có quyền lực được truyền lại và tiếp tục phát triển.
-
Động từ
-
1
왕이나 권력자의 자리가 물려져 계속 이어지다.
1
ĐƯỢC KẾ THỪA:
Vị trí của vua hay người có quyền lực được truyền lại và tiếp tục tiếp nối.
-
2
다른 사람의 권리나 의무가 물려져 계속 이어지다.
2
ĐƯỢC KẾ TỤC, ĐƯỢC KẾ TIẾP:
Quyền lợi hay nghĩa vụ của người khác được trao lại và tiếp tục tiếp nối.
🌟
ĐƯỢC KẾ THỪA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
조상의 전통이나 문화, 업적 등이 계속 이어져 나가다.
1.
ĐƯỢC KẾ THỪA:
Thành tựu, văn hóa hay truyền thống của tổ tiên được kế thừa và phát triển.
-
2.
왕이나 권력자의 자리가 물려져 계속 이어지다.
2.
ĐƯỢC THỪA KẾ, ĐƯỢC KẾ VỊ:
Ngôi vua hay vị trí của những người có quyền lực được truyền lại và tiếp tục phát triển.
-
Danh từ
-
1.
왕위가 이어지는 나라에서 나라를 다스리는 왕.
1.
CHÚA THƯỢNG, VUA:
Vua cai trị đất nước ở nước mà ngôi vua được kế thừa.